Nguyên tử khối là gì? Bảng nguyên tử khối rất quan trọng trong môn hóa học vì vậy việc học thuộc nguyên tử khối các nguyên tố hóa học là điều cần thiết cho học sinh lớp 8 vì nó liên quan xuyên suốt trong quá trình thcs và thpt sau này của các em. Tại đây chúng tôi sẽ gửi đến các bạn đầy đủ bảng nguyên tử khối và cách học thuộc lòng nhanh nhất bảng nguyên tử khối này.
Nguyên Tử Khối Là Gì?
Nguyên tử khối của một nguyên tử đó chính là khối lượng tương đối của nguyên tử nguyên tố đó. Được tính theo: tổng của khối lượng electron, proton và notron, nhưng do khối lượng electron rất nhỏ nên thường không được tính, vì vậy có thể nguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân.
Trong mỗi nguyên tố đều có notron, proton và electron, tổng khối lượng của chúng sẽ làm nên nguyên tử khối. Nhưng do electron có khối lượng không đáng kể nên thường khi nhắc đến nguyên tử khối của một nguyên tử nào đó tức là nhắc đến khối lượng của notron và proton có trong chúng. Mỗi nguyên tố có số lượng notron và proton khác nhau nên chúng sẽ có nguyên tử khối khác nhau.
Đơn vị của nguyên tử khối
Đơn vị của nguyên tử khối là Cacbon (đvC), một đơn vị Cacbon bằng 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử Cacbon đồng vị C12. Nguyên tử khối được coi là khối lượng và tính theo đơn vị gam của một Mol nguyên tử với kí hiệu là u.
Nguyên tử có khối lượng vô cùng bé, nếu tính bằng gram thì số trị vô cùng nhỏ, không thiện dụng. Ví dụ, khối lượng nguyên tử Cacbon (C) là 1,9926.10-23 g.
– Ngoài ra, hệ Đo lường Quốc tế Sl còn quy ước 1 đvC = 1/NAg = 1/(1000 NA) kg với NA là hằng số Avogadro.
Bảng Nguyên Tử Khối Lớp 8 Đầy Đủ
Trong chương trình học lớp 8 các bạn cần biết đến bảng nguyên tử khối đầy đủ sau đây:
Số Proton | Tên Nguyên Tố | Ký Hiệu Hóa Học | Nguyên Tử Khối (u) |
1 | Hiđro | H | 1 |
2 | Heli | He | 4 |
3 | Liti | Li | 7 |
4 | Beri | Be | 9 |
5 | Bo | B | 11 |
6 | Cacbon | C | 12 |
7 | Nitơ | N | 14 |
8 | Oxi | O | 16 |
9 | Flo | F | 19 |
10 | Neon | Ne | 20 |
11 | Natri | Na | 23 |
12 | Magie | Mg | 24 |
13 | Nhôm | Al | 27 |
14 | Silic | Si | 28 |
15 | Photpho | P | 31 |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 |
17 | Clo | Cl | 35,5 |
18 | Argon | Ar | 39,9 |
19 | Kali | K | 39 |
20 | Canxi | Ca | 40 |
24 | Crom | Cr | 52 |
25 | Mangan | Mn | 55 |
26 | Sắt | Fe | 56 |
29 | Đồng | Cu | 64 |
30 | Kẽm | Zn | 65 |
35 | Brom | Br | 80 |
47 | Bạc | Ag | 108 |
56 | Bari | Ba | 137 |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 |
82 | Chì | Pb | 207 |
Nguyên tử khối của một số nguyên tố thường gặp.
+ Nguyên tố Hidro kí hiệu hóa học là H nguyên tử khối là 1. Hợp chất có chứa nguyên tố Hidro thường gặp là HCl, H2SO4, HNO3, H2O, . . . chủ yếu gặp trong các chất là axit và hợp chất hữu cơ.
+ Nguyên tố Cacbon kí hiệu hóa học là C nguyên tử khối là 12. Hợp chất có chứa nguyên tố cacbon thường gặp như CO2, H2CO3, CaCO3 . . .
+ Nguyên tố Oxi có kí hiệu hóa học là O nguyên tử khối của oxi là 16. Hợp chất có chứa nguyên tố oxi rất hay gặp trong hầu hết các công thức hóa học mà các em biết vì vậy việc nhớ nguyên tử khối của nguyên tố Oxi là rấ quan trọng.
Bạn đang xem : Bảng Nguyên Tử Khối
Bài ca nguyên tử khối
Bài ca nguyên tử khối là cách học thuộc nguyên tử khối của các nguyên tử hóa học nhanh dễ thuộc nhất cho học sinh. Vì vậy các bạn có thể học thuộc bảng nguyên tử khối lớp 8 theo mẹo sau đây.
Bài ca số 1
Hiđro số 1 khởi đi
Liti số 7 ngại gì chí trai
Cacbon bến nước 12
Nitơ 14 tuổi ngày hoa niên
Oxi 16 khuôn viên
Flo 19 lòng riêng vương sầu
Natri 23 xuân đầu
Magie 24 mong cầu mai sau
Nhôm thời 27 chí cao
Silic 28 lòng nào lại quên
Photpho 31 lập nên
32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnh
Clo 35,5 tự mình
Kali 39 nhục vinh chẳng màn
Canxi 40 thẳng hàng
52 Crom chuỗi ngày tàn phải lo
Mangan song ngũ(55) so đo
Sắt thời 56 đừng cho trồng trềnh
Coban 59 cồng kềnh
Kẽm đồng 60 lập nền có dư
Đồng 63,6
Kẽm 65,4
Brom 80 chín thư riêng phần
Stronti 88 đồng cân
Bạc 108 tăng lần số sai
Catmi một bách mười hai(112)
Thiếc trăm mười chín(119) một mai cuộc đời
Iot 127 chẳng dời
Bari 137 sức thời bao lâm
Bạch kim 195
Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừa
Thủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa(200,0)
Chì 2 linh 7(207) chẳng ưa lửa hồng
Rađi 226 mong
Bismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình(209)
Bài thơ nguyên tử phân minh
Lòng này đã quyết tự tin học hàn
Bài ca số 2
“Hai ba Natri (Na=23)
Nhớ ghi cho rõ
Kali chẳng khó
Ba chín dễ dàng (K=39)
Khi nhắc đến Vàng
Một trăm chín bảy (Au=197)
Oxi gây cháy
Chỉ mười sáu thôi (O=16)
Còn Bạc dễ rồi
Một trăm lẻ tám (Ag =108)
Sắt màu trắng xám
Năm sáu có gì (Fe=56)
Nghĩ tới Beri
Nhớ ngay là chín (Be=9)
Gấp ba lần chín
Là của anh Nhôm (Al=27)
Còn của Crôm
Là năm hai đó (Cr=52)
Của Đồng đã rõ
Là sáu mươi tư (Cu =64)
Photpho không dư
Là ba mươi mốt (P=31)
Hai trăm lẻ một
Là của Thủy Ngân (Hg=201)
Chẳng phải ngại ngần
Nitơ mười bốn (N=14)
Hai lần mười bốn
Silic phi kim (Si=28)
Can xi dễ tìm
Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40) Mangan vừa vặn
Con số năm lăm (Mn=55)
Ba lăm phẩy năm
Clo chất khí (Cl=35.5)
Phải nhớ cho kỹ
Kẽm là sáu lăm (Zn=65)
Lưu huỳnh chơi khăm
Ba hai đã rõ (S=32)
Chẳng có gì khó
Cacbon mười hai (C=12)
Bari hơi dài
Một trăm ba bảy (Ba=137)
Phát nổ khi cháy
Cẩn thận vẫn hơn
Khối lượng giản đơn
Hiđrô là một (H=1)
Còn cậu Iốt
Ai hỏi nói ngay
Một trăm hai bảy (I=127)
Nếu hai lẻ bảy
Lại của anh Chì (Pb =207)
Brôm nhớ ghi
Tám mươi đã tỏ (Br = 80)
Nhưng vẫn còn đó
Magiê hai tư (Mg=24)
Chẳng phải chần trừ
Flo mười chín (F=19).
Bảng nguyên tử khối mà chúng tôi cung cấp đầy đủ trên đây sẽ giúp ích cho các em rất nhiều trong việc học tốt môn hóa học nhé!
Xem thêm : Bảng Hóa Trị